Điểm nổi bật của sản phẩm

CPU Intel Core i7-12700F
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 12/20
Bộ nhớ đệm: 25 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5-4800MHz
Mức tiêu thụ điện: 65W - 180W

CPU Intel Core i7 12700F

Danh mục:

7.799.000

Khuyến mãi liên quan

 
 

Chính sách bán hàng

Dịch vụ khác

Liên hệ

Mô tả sản phẩm

CPU Intel Core i7 12700F là một thành viên mới của gia đình Core i7 dòng Alder Lake-S mới nhất. CPU này hỗ trợ socket 1700 và bộ nhớ DDR4. Nhờ Intel Hyper-Threading, hiệu suất của Intel Core i7 gen 12th đã được tăng lên gấp đôi, lên đến 20 luồng, có bộ nhớ đệm L3 lên đến 25MB và chạy ở tốc độ 4,1GHz mặc định. Tuy nhiên, tùy thuộc vào khối lượng công việc đảm nhiệm, nó có thể lên đến 4,8 GHz.

CPU Intel Core i7-12700F là một phần của dòng Core i7 sử dụng kiến trúc Alder Lake-S với socket 1700. Nhờ vào Intel Hyper-Threading, hiệu quả của CPU tăng gấp đôi, lên đến 20 luồng. Core i7-12700F có đến 25MB bộ nhớ đệm L3 và nó hoạt động với tốc độ 4.9GHz mặc định. Tuy nhiên, nó có tăng lên đến 4.8GHz tùy thuộc vào khối lượng công việc của bạn.

Đánh giá CPU Intel Core i7-12700F

Intel đã chế tạo nên CPU Intel Core i7-12700F trên quy trình sản xuất 10nm. Ngoài ra, bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân đã mở khoá trên GPU. Điều này giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều. Do đó, bạn có thể dễ dàng quay số ở bất kỳ tần số ép xung nào.

 

Với TDP 180W, sản phẩm CPU này có mức tiêu thụ điện năng rất cao. Do đó, nó chắc chắn cần có một hệ thống làm mát tốt. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4. Ngoài ra, tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ cao nhất lên đến 3200MHz. Tuy vậy, với khả năng ép xung và các mô-đun bộ nhớ phù hợp, người dùng có thể nâng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong máy, CPU Intel Core i7-12700F sử dụng kết nối với PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này còn có giải pháp đồ họa tích hợp là UHD Graphics 770.

Ảo hóa phần cứng có sẵn trên CPU Intel Core i7-12700F còn giúp cải thiện hiệu suất máy ảo một cách đáng kể. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (truyền qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách. Như vậy, bạn có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) sẽ chạy trên bộ xử lý này. Mục đích là để các ứng dụng nặng về tính toán có thể tăng hiệu suất hoạt động. Bên cạnh AVX, Intel cũng đã hỗ trợ thêm cho các lệnh AVX-512 và AVX2 mới hơn.

Các tùy chọn mở rộng

  • Direct Media Interface (DMI) Revision: 4.0
  • Max # of DMI Lanes: 8
  • Khả năng mở rộng: 1S Only
  • Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0
  • Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4
  • Số cổng PCI Express tối đa: 20

Thông số gói

  • Hỗ trợ socket: FCLGA 1700
  • Cấu hình CPU tối đa: 1
  • Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2020A
  • JUNCTION: 100°C
  • Kích thước gói: 45.0 mm x 37.5 mm
  • Các công nghệ tiên tiến
  • Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0
  • Intel® Thread Director
  • Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
  • Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
  • Công Nghệ Intel® Speed Shift
  • Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
  • Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0
  • Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
  • Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
  • Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
  • Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
  • Intel® 64
  • Bộ hướng dẫn: 64-bit
  • Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.2,  Intel® SSE4.1, Intel® AVX2
  • Trạng thái chạy không
  • Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
  • Công nghệ theo dõi nhiệt
  • Intel® Volume Management Device (VMD)

 

Bảo mật & độ tin cậy

  • Intel® AES New Instructions
  • Khóa bảo mật
  • Intel® OS Guard
  • Bit vô hiệu hoá thực thi
  • Intel® Boot Guard
  • Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
  • Intel® Control-Flow Enforcement Technology

Đồ họa Bộ xử lý

  • Đồ họa bộ xử lý: Intel® UHD Graphics 770
  • Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz
  • Tần số động tối đa đồ họa: 1.50 GHz
  • Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
  • Đơn Vị Thực Thi: 32
  • Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4): 4096 x 2160 @ 60Hz
  • Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 7680 x 4320 @ 60Hz
  • Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 120Hz
  • Hỗ Trợ DirectX*: 12
  • Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5
  • Multi-Format Codec Engines: 2
  • Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
  • Công nghệ video HD rõ nét Intel®
  • Số màn hình được hỗ trợ: 4
  • ID Thiết Bị: 0x4680
  • OpenCL* Support: 2.1

Thông số bộ nhớ

  • Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB
  • Các loại bộ nhớ: Up to DDR4 3200 MT/s | Up to DDR5 4800 MT/s
  • Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
  • Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s

Thông tin chi tiết

Thông tin chung
Trạng thái

Mới

Bảo hành

36

Thương hiệu

Intel

Series CPU

Intel Core thế hệ 12

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Tên gọi

Core i7-12700F

Cấu hình chi tiết
Socket

FCLGA 1700

Tên thế hệ

AlderLake

Số nhân

12

Số luồng

20

Tốc độ cơ bản

2.1 GHz

Tốc độ tối đa

4.9 Ghz

Cache

25MB

Tiến trình sản xuất

10nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4 3200 MHz

DDR5-4800 MHz

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Không

TDP

Processor Base Power: 65 W
Maximum Turbo Power: 180 W

Tản nhiệt

Có sẵn